I. Mức giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới đang lưu hành
1.
Biểu
1:
TT
|
Loại xe cơ giới
|
Mức phí
|
1
|
Xe ô tô tải, đoàn
xe ô tô, xe ô tô đầu kéo có trọng tải trên 20 tấn và các loại xe ô tô chuyên
dùng
|
560
|
2
|
Xe ô tô tải, đoàn
xe ô tô, xe ô tô đầu kéo có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy
kéo
|
350
|
3
|
Xe ô tô tải có
trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn
|
320
|
4
|
Xe ô tô tải có
trọng tải đến 2 tấn
|
280
|
5
|
Máy kéo bông sen,
công nông và các loại phương tiện vận chuyển tương tự
|
180
|
6
|
Rơ moóc, sơ mi rơ
moóc
|
180
|
7
|
Xe ô tô khách trên
40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt
|
350
|
8
|
Xe ô tô khách từ 25
đến 40 ghế (kể cả lái xe)
|
320
|
9
|
Xe ô tô khách từ 10
ghế đến 24 ghế (kể cả lái xe)
|
280
|
10
|
Xe ô tô dưới 10 chỗ
ngồi, xe ô tô cứu thương
|
240
|
1.
Những xe cơ giới kiểm định không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường phải bảo dưỡng sữa chữa để kiểm định lại. Giá các lần kiểm định lại được
tính như sau:
- Nếu việc kiểm định lại được tiến hành cùng ngày (trong giờ làm việc)
với lần kiếm định đầu tiên thì: miễn thu đối với kiếm định lại lần 1 và 2; kiếm
định lại từ lần thứ 3 trở đi mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% mức giá quy
định tại Biểu 1.
- Nếu việc kiểm định lại được tiến hành sau 01 ngày và trong thời hạn 07
ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu, mỗi lần
kiếm định lại thu bằng 50% giá quy định tại Biểu 1.
- Nếu việc kiểm định lại được tiến hành sau 7 ngày (không kể ngày nghỉ
theo chế độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu thì giá kiểm định được tính như
kiểm định lần đầu.Kiểm định xe cơ giới để cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ mồi trường (có thời hạn không quá 15 ngày) thu bằng 100% giá
quy định tại Biểu 1.
- Kiểm định mang tính giám định kỹ thuật, đánh giá chất lượng theo yêu
cầu của tổ chức, cá nhân được thu với mức giá thỏa thuận nhưng không vượt quá 3
lần mức giá quy định tại Biểu 1
Cấp Giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an
toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tảicó yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn
(Ban hành kèm theo Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
|
Nội dung các khoản thu
|
Mức thu(đồng/giấy)
|
|
- Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới (trong sản xuất, lắp ráp hoặc cải tạo); Giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho: xe xe cơ giới; linh
kiện, thiết bị, xe máy chuyên dùng (bao gồm cả xe cải tạo); xe bốn bánh có
gắn động cơ; xe đạp điện; Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường đối với xe cơ giới, xe máy chuyên dùng.
- Riêng Giấy
chứng nhận cấp cho xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương).
|
50.000
100.000
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét